WebI. Cách dùng "in case" Mang nghĩa "TRONG TRƯỜNG HỢP MÀ, NHỠ MÀ" = in the event that something happens IELTS TUTOR lưu ý: In case và In the event diễn tả ý việc gì sẽ xảy ra hoặc không xảy ra IELTS TUTOR xét ví dụ: I'll be at my uncle's house in case you (should) need to reach me. WebJun 2, 2024 · Trong tiếng anh, chúng ta cũng có thể dùng “in case” thay cho “if” với ý nghĩa “because it is possible that ..” (bởi vì nó có thể xảy ra …). Ví dụ: I’ll take an umbrella, in case it rains. (Tôi sẽ mang theo dù, vì trời có thể sẽ mưa.) We won’t go now, in case you need some help. (Chúng tôi sẽ không đi ngay đâu, vì bạn có thể sẽ cần giúp đỡ.)
CASE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
Webcase noun (PROBLEM) B2 [ C ] a problem, a series of events, or a person being dealt with by police, doctors, lawyers, etc.: on the case The detective on the case (= responsible for … WebĐồng nghĩa của in case Conjunction just in case in the event lest if whether or no whether or not contingent upon given if and only if in the case that on condition on the assumption on … how many greek island are there
WebTừ điển dictionary4it.com. Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa possessive case là gì.Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v ... WebMar 19, 2024 · "Just in case" -> giống với 'in case' = phòng khi, nhưng với khả năng nhỏ hơn, phòng hờ, trong trường hợp, nếu đúng là (thế). Ví dụ He said people to have food, water, paracetamol and a thermometer ready to go just in case. The streets have been absolutely crazy today, tons of traffic. WebIn case of. Trong trường hợp xảy ra. The villagers are in necessity. Dân làng đang nghèo túng. Help somebody in his necessity. Giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng. In case of emergency. Trong trường hợp khẩn cấp. In case of need. how2pass ccna wireless